Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
64536

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên Cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
151Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001753.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội 2
152Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001758.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội 2
153Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng1.001776.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội 2
154Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia1.004964.000.00.00.H56Người có công 2
155Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp2.002308.000.00.00.H56Người có công 2
156Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh2.002307.000.00.00.H56Người có công 2
157Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương1.001257.000.00.00.H56Người có công 2
158Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ1.003159.000.00.00.H56Người có công 2
159Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ1.003057.000.00.00.H56Người có công 2
160Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến2.001396.000.00.00.H56Người có công 2
161Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến2.001157.000.00.00.H56Người có công 2
162Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ1.002745.000.00.00.H56 Người có công 2
163Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ1.002741.000.00.00.H56Người có công 2
164Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng1.002519.000.00.00.H56Người có công 2
165Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ1.006779.000.00.00.H56Người có công 2
166Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng1.003423.000.00.00.H56Người có công 2
167Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế1.002440.000.00.00.H56Người có công 2
168Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày1.002429.000.00.00.H56 Người có công 2
169Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học1.003351.000.00.00.H56Người có công 2
170Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học1.002410.000.00.00.H56Người có công 2
171Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh1.002377.000.00.00.H56Người có công 2
172Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến1.002363.000.00.00.H56 Người có công 2
173Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ1.002305.000.00.00.H56Người có công 2
174Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần1.002271.000.00.00.H56Người có công 2
175Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần1.002252.000.00.00.H56 Người có công 2